Cập nhật: 28-01-2019 09:17:51 | Đề tài, dự án KHCN | Lượt xem: 1134
Nghiên cứu công nghệ chế tạo phụ gia nhiên liệu vi nhũ thế hệ mới dùng cho động cơ diesel
2. Mã số, ký hiệu: | ĐTĐL.CN-03/16 |
3. Thuộc lĩnh vực KH&CN | Khoa học kỹ thuật và công nghệ - (Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác) |
4. Năm bắt đầu tài trợ | 2016 |
5. Năm kết thúc | 2018 |
6. Cơ quan chủ trì | |
7. Chủ nhiệm đề tài | PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà |
8. Điểm nổi bật
Nghiên cứu phát triển phụ gia nhiên liệu vi nhũ thế hệ mới, trên cơ sở nước, chất hoạt động bề mặt nguồn gốc tự nhiên và nano oxit kim loại, dùng cho động cơ diesel nhằm giảm tiêu thụ nhiên liệu và phát thải độc hại...
|
9. Mô tả chung về đề tài dự án KH&CN
Mục tiêu thực hiện: • Nghiên cứu phát triển phụ gia nhiên liệu vi nhũ thế hệ mới, trên cơ sở nước, chất hoạt động bề mặt nguồn gốc tự nhiên và nano oxit kim loại, dùng cho động cơ diesel nhằm giảm tiêu thụ nhiên liệu và phát thải độc hại;
• Xây dựng và làm chủ công nghệ chế tạo phụ gia; • Thử nghiệm hiện trường nhằm đánh giá hiệu quả và khả năng sử dụng của phụ gia. Các sản phẩm chính: 1) Hệ thống thiết bị pilot chế tạo phụ gia qui mô 100 kg/ngày
Tính năng chung: Để chế tạo phụ gia trên cơ sở các chất hoạt động bề mặt, bao gồm thiết bị phản ứng chính, có khuấy, có hệ thống gia nhiệt; thiết bị phân tách sản phẩm; hệ thống bơm hóa chất Khả năng nhập liệu, min kg/ngày 100 Vật liệu chế tạo thiết bị phản ứng - 304L 2) Hệ chất hoạt động bề mặt trên cơ sở alkanolamide của dầu mỡ động thực vật, có các tính chất sau: kg Trạng thái Sản phẩm dạng lỏng, sánh Hàm lượng hoạt chất, min % 90 pH (1% trong dung dịch), min - 8 HLB - 4 - 8 Màu theo thang Garner, max G 14 3) Hệ chất hoạt động bề mặt trên cơ sở polyamine và axit béo, có các tính chất sau: kg Trạng thái - Chất lỏng pH (10% trong dung dịch) - 10,5-11,5 Chỉ số amin, min mg/g 145 Hoạt chất, min % 87 Chỉ số axit, max mg/g 1 Màu theo thang Garner, max G 16 Tỷ trọng ở 250C, min g/ml 0,9 HLB 4 - 15 3) Phụ gia nhiên liệu vi nhũ thế hệ mới kg Tiêu chuẩn cần đạt của nhiên liệu sau khi pha phụ gia - TCVN-5689:2005 Kích thước hạt vi nhũ trong diesel nm ≤ 10 Thời gian ổn định ở nhiệt độ thường, min tháng 3 Hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu, min % 5 Hiệu quả giảm phát thải khí độc hại, min: - HC % 10 - CO % 5 - NOx % 10 - PM % 5 |
10. Mô tả về quy trình chuyển giao
Mọi thông tin về chuyển giao công nghệ, vui lòng liên hệ: Văn phòng Chuyển giao Công nghệ - Trung tâm Dịch vụ Tổng hợp - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc Trụ sở chính: Km 29, Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội; VP HN: Phòng 502-507, Tầng 5, Tòa A; 58 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội; Điện thoại: 04.63.269.229 ; Fax: 04.63.269.228 |
11. Kết quả thực hiện và khả năng ứng dụng
Liên hệ trực tiếp! |
TIN TỨC SỰ KIỆN